Hướng dẫn sử dụng phần mềm kế toán MISAMIMOSA2017.NET

  1. TÁCH HỆ THỐNG TÀI KHOẢN

– 1111 : Tiền Việt Nam

1111.01 : Tiền ngân sách

1111.02 : Tiền học phí

1111.03 : Tiền căn tin, nhà xe

1111.04 : Tiền ăn bán trú

1111.05 : Tiền dạy 2 buổi

1111.06 : Tiền BHYT CSSKBĐ

– 1121 : Tiền gửi

1121.01 : Tiền gửi ngân sách

1121.02 : Tiền gửi học phí

1121.03 : Tiền gửi căn tin, nhà xe

1121.04 : Tiền gửi bán trú

1121.05 : Tiền gửi dạy 2 buổi

1121.06 : Tiền gửi BHYT CSSKBĐ

– 5118 : Thu khác

5118.01 : Thu căn tin, nhà xe

5118.02 : Thu tiền bán trú

5118.03 : Thu tiền dạy 2 buổi

– Vào sổ cái/ Tài khoản kết chuyển/ Kết chuyển ghi thu – ghi chi / Sửa TK 5118 thành 5118.01 ( Mã 44 )

  1. TÁCH NGUỒN KINH PHÍ

– Ngân sách Huyện

+ 301 : Ngân sách Huyện tự chủ

Mã tính chất : 0113 –> 13

Mã cấp ngân sách : 3

+ 302 : Ngân sách Huyện không tự chủ

Mã tính chất : 0212 –> 12

Mã cấp ngân sách : 3

+ 303 : Ngân sách Huyện tiết kiệm 10 %

Mã tính chất : 0128 –> 28

Mã cấp ngân sách : 3

+ 304 : Ngân sách Huyện CCTL

Mã tính chất : 0114 –> 14

Mã cấp ngân sách : 3

– Đổi mã tính chất nguồn kinh phí

+ 0113 –> 13

+ 0212 –> 12

+ 0128 –> 28

+ 0114 –> 14

Vào Danh mục/ Mục lục ngân sách/ Tính chất nguồn kinh phí

– Thu Khác

601 : Thu căn tin, nhà xe

602 : Thu tiền ăn bán trú

603 : Thu tiền dạy 2 buổi

– Vào sổ cái/ Tài khoản kết chuyển/ Kết chuyển ghi thu – ghi chi / Sửa Nguồn khác thành Nguồn thu căn tin, nhà xe ( Mã 44 )

III. QUY TRÌNH THU, CHI HỌC PHÍ

  1. Nợ 1111.02/ Có 5111

Vào Tiền mặt/ Lập phiếu thu/ Nguồn thu học phí, Nghiệp vụ ghi thu – ghi chi/ Hoạt động sự nghiệp : Hoạt động thường xuyên/ Cất

  1. Nợ 1121.02/ Có 1111.02

Vào Tiền mặt/ Lập phiếu chi/ Phiếu chi nộp tiền vào NH,KB/ Nhập thông tin/ Cất

  1. Nợ 1111.02/ Có 1121.02

Vào Tiền mặt/ Phiếu thu/ Phiếu thu rút TG NH,KB/ Nhập thông tin/ Cất

  1. Nợ 66121/ Có 1111.02

Vào Tiền mặt/ Phiếu chi/ Nhập thông tin/ Nghiệp vụ ghi thu- ghi chi/ Hoạt động thường xuyên/ Cất

  1. Nợ 66121/ Có 1121.02

Vào Tiền gửi/ Chi tiền gửi/ Nhập thông tin/ Nghiệp vụ ghi thu- ghi chi/ Hoạt động thường xuyên/ Cất

  1. Lập bảng kê ghi thu- ghi chi

Vào Kho bạc/ Lập bảng kê GT – GC/ Chọn Khoảng thời gian ( VD Quý 1) / Chọn chứng từ/ Cất/ Thanh toán

  1. QUY TRÌNH THU, CHI CĂN TIN, NHÀ XE
  2. Nợ 1111.03/ Có 5118.01

Vào Tiền mặt/ Lập phiếu thu/ Nguồn thu căn tin, nhà xe, Nghiệp vụ ghi thu – ghi chi/ Hoạt động sự nghiệp : Hoạt động không thường xuyên/ Cất

  1. Nợ 1121.03/ Có 1111.03

Vào Tiền mặt/ Lập phiếu chi/ Phiếu chi nộp tiền vào NH,KB/ Nhập thông tin/ Cất

  1. Nợ 1111.03/ Có 1121.03

Vào Tiền mặt/ Phiếu thu/ Phiếu thu rút TG NH,KB/ Nhập thông tin/ Cất

  1. Nợ 66122/ Có 1111.03

Vào Tiền mặt/ Phiếu chi/ Nhập thông tin/ Nghiệp vụ ghi thu- ghi chi/ Hoạt động không thường xuyên/ Cất

  1. Nợ 66122/ Có 1121.03

Vào Tiền gửi/ Chi tiền gửi/ Nhập thông tin/ Nghiệp vụ ghi thu- ghi chi/ Hoạt động không thường xuyên/ Cất

  1. Lập bảng kê ghi thu- ghi chi

Vào Kho bạc/ Lập bảng kê GT – GC/ Chọn Khoảng thời gian ( VD Quý 1) / Chọn chứng từ/ Cất/ Thanh toán

* Lưu ý : Trường hợp có số dư năm trước chuyển sang thì vào phần nhập số dư ban đầu để tiến hành nhập số dư.

Nhập số dư vào các tài khoản :

– 1111, 1121, 5111, 5118, 46112, 312, 3318,…..

– Tiền học phí :

+ số dư bên nợ 1111.02, 1121.02

+ số dư bên có 5111

– Tiền thu căn tin, nhà xe

+ số dư bên nợ 1111.03, 1121.03

+ số dư bên có 5118.01

– Tiền ăn bán trú

+ số dư bên nợ 1111.04, 1121.04

+ số dư bên có 46112

– Tiền dạy 2 buổi

+ số dư bên nợ 1111.05, 1121.05

+ số dư bên có 46112

– Tiền BHYT CSSKBĐ

+ Số dư bên nợ 1111.06, 1121.06

+ số dư bên có 3318

 

  1. QUY TRÌNH THU BÁN TRÚ
  2. Nợ 1111.04/ Có 5118.02

Vào Tiền mặt/ Lập phiếu thu/ Nguồn thu bán trú, Nghiệp vụ thực chi/ Hoạt động sự nghiệp : Hoạt động không thường xuyên/ Cất

  1. Nợ 1121.04/ Có 1111.04

Vào Tiền mặt/ Lập phiếu chi/ Phiếu chi nộp tiền vào NH,KB/ Nhập thông tin/ Cất

  1. Nợ 1111.04/ Có 1121.04

Vào Tiền mặt/ Phiếu thu/ Phiếu thu rút TG NH,KB/ Nhập thông tin/ Cất

  1. Nợ 66122/ Có 1111.04

Vào Tiền mặt/ Phiếu chi/ Nhập thông tin/ Nghiệp vụ thực chi/ Hoạt động không thường xuyên/ Cất

  1. Nợ 66122/ Có 1121.04

Vào Tiền gửi/ Chi tiền gửi/ Nhập thông tin/ Nghiệp vụ Thực chi/ Hoạt động không thường xuyên/ Cất

  1. Kết chuyển nguồn thu Bán trú

Vào sổ cái/ Chứng từ NVK/ Nhập thông tin

ĐK : Nợ 5118.02/ Có 46122

TM : 7799

Nghiệp vụ : Thực chi

Hoạt động không thường xuyên

Nguồn thu bán trú

  1. QUY TRÌNH THU DẠY 2 BUỔI

( Giống quy trình thu bán trú

Thay TK 1111.04 –> 1111.05

1121.04 –> 1121.05

5118.02 –> 5118.03

Nguồn thu bán trú –> Nguồn dạy 2 buổi )

 VII. QUY TRÌNH THU, CHI BHYT CSSKBĐ

  1. Nợ 1121.06/ Có 3318

Vào Tiền gửi/ Thu tiền gửi/ Nhập thông tin/ Cất

  1. Nợ 1111.06/ Có 1121.06

Vào Tiền mặt/ Phiếu thu/ Phiếu thu rút TG NH, KB

  1. Nợ 3318/ Có 1111.06

Vào Tiền mặt/ Phiếu chi/ Nhập thông tin/ Cất

VIII. XUẤT KHẨU BCTC GỬI PGD

Vào Tệp/ Xuất khẩu BCTC/ Chọn kỳ báo cáo cần xuất khẩu/ Chọn các loại báo cáo cần xuất khẩu/ Tiếp tục/ Chọn nơi sao lưu dữ liệu xuất khẩu/ Xuất khẩu/ Lấy File xuất khẩu gửi mail cho PGD

IX.THAO TÁC KẾT NỐI DL VỚI PM QLTS

Vào Hệ thống/ Tùy chọn/ Nghiệp vụ/ Tích vào ô ” Kết nối với QLTS.VN ”/ Nhập thông tin đăng nhập bao gồm

Tên miền : dongthap.qlts.vn

Mã QHNS : Mã Ngân sách của đv

Tên đăng nhập : Admin

Mật khẩu : Mật khẩu PM QLTS

Nhấn nút kiểm tra kết nối/ sau khi kết nối thành công nhấn đồng ý/ Đồng ý

– Vào phân hệ TSCĐ để chuyển số liệu từ phần mềm QLTS cho PMKT

Nhấn thêm/ Thêm các chứng từ ghi tăng, ghi giảm, đánh giá lại và tính hao mòn nếu có phát sinh

THÔNG TIN LIÊN HỆ

VPĐD CTY CP MISA TẠI TPHCM

92-94 ĐƯỜNG 9A, KDC TRUNG SƠN, BÌNH HƯNG, BÌNH CHÁNH, TPHCM

Ms Vân : 0902 264799

Mr Hào : 0904 951838

TTTV : 19008677

Sdt tvv dong thap:

Ms 0938038133 nhi  (cá nhân)

Ms 0901732598 nhi ( công ty)

Theo dõi theo tiền mặt:

Bán trú: Thu: N1111/3118

Chi: 3118/1111

Can tin: thu: n1111/5118

Chi: N5118/1111

NỘP KHÔI PHỤC

Trường hợp: rút về đã chi

  • Thu: nợ 1111/6612 chọn giảm chi – thực chi
  • Chi: nợ 4612/1111 chon khoi phục- thực chi

Trường hợp: rút về chưa chi

  • Chi: nợ 4612/1111 chon khoi phục- thực chi

ĐIỀU CHỈNH NGUỒN

Vào chứng từ nghiệp vu khac hach toan

Trường hợp: điều chỉnh tự chủ sang không tự chủ:

Bước 1: nợ 66121/46121 ghi so âm

Bước 2: nợ 66122/46122 ghi so dương

Trường hợp: điều chỉnh không tự chủ sang tự chủ:

Bước 1: nợ 66122/46122 ghi so âm

Bước 2: nợ 66121/46121 ghi so dương

Trường hợp điều chỉnh chung nguồn: vào nghiệp vụ – kho bac – dieu chinh kinh phi tu chu – kinh phí đã rút