- TÁCH HỆ THỐNG TÀI KHOẢN
– 1111 : Tiền Việt Nam
1111.01 : Tiền ngân sách
1111.02 : Tiền học phí
1111.03 : Tiền căn tin, nhà xe
1111.04 : Tiền ăn bán trú
1111.05 : Tiền dạy 2 buổi
1111.06 : Tiền BHYT CSSKBĐ
– 1121 : Tiền gửi
1121.01 : Tiền gửi ngân sách
1121.02 : Tiền gửi học phí
1121.03 : Tiền gửi căn tin, nhà xe
1121.04 : Tiền gửi bán trú
1121.05 : Tiền gửi dạy 2 buổi
1121.06 : Tiền gửi BHYT CSSKBĐ
– 5118 : Thu khác
5118.01 : Thu căn tin, nhà xe
5118.02 : Thu tiền bán trú
5118.03 : Thu tiền dạy 2 buổi
– Vào sổ cái/ Tài khoản kết chuyển/ Kết chuyển ghi thu – ghi chi / Sửa TK 5118 thành 5118.01 ( Mã 44 )
- TÁCH NGUỒN KINH PHÍ
– Ngân sách Huyện
+ 301 : Ngân sách Huyện tự chủ
Mã tính chất : 0113 –> 13
Mã cấp ngân sách : 3
+ 302 : Ngân sách Huyện không tự chủ
Mã tính chất : 0212 –> 12
Mã cấp ngân sách : 3
+ 303 : Ngân sách Huyện tiết kiệm 10 %
Mã tính chất : 0128 –> 28
Mã cấp ngân sách : 3
+ 304 : Ngân sách Huyện CCTL
Mã tính chất : 0114 –> 14
Mã cấp ngân sách : 3
– Đổi mã tính chất nguồn kinh phí
+ 0113 –> 13
+ 0212 –> 12
+ 0128 –> 28
+ 0114 –> 14
Vào Danh mục/ Mục lục ngân sách/ Tính chất nguồn kinh phí
– Thu Khác
601 : Thu căn tin, nhà xe
602 : Thu tiền ăn bán trú
603 : Thu tiền dạy 2 buổi
– Vào sổ cái/ Tài khoản kết chuyển/ Kết chuyển ghi thu – ghi chi / Sửa Nguồn khác thành Nguồn thu căn tin, nhà xe ( Mã 44 )
III. QUY TRÌNH THU, CHI HỌC PHÍ
- Nợ 1111.02/ Có 5111
Vào Tiền mặt/ Lập phiếu thu/ Nguồn thu học phí, Nghiệp vụ ghi thu – ghi chi/ Hoạt động sự nghiệp : Hoạt động thường xuyên/ Cất
- Nợ 1121.02/ Có 1111.02
Vào Tiền mặt/ Lập phiếu chi/ Phiếu chi nộp tiền vào NH,KB/ Nhập thông tin/ Cất
- Nợ 1111.02/ Có 1121.02
Vào Tiền mặt/ Phiếu thu/ Phiếu thu rút TG NH,KB/ Nhập thông tin/ Cất
- Nợ 66121/ Có 1111.02
Vào Tiền mặt/ Phiếu chi/ Nhập thông tin/ Nghiệp vụ ghi thu- ghi chi/ Hoạt động thường xuyên/ Cất
- Nợ 66121/ Có 1121.02
Vào Tiền gửi/ Chi tiền gửi/ Nhập thông tin/ Nghiệp vụ ghi thu- ghi chi/ Hoạt động thường xuyên/ Cất
- Lập bảng kê ghi thu- ghi chi
Vào Kho bạc/ Lập bảng kê GT – GC/ Chọn Khoảng thời gian ( VD Quý 1) / Chọn chứng từ/ Cất/ Thanh toán
- QUY TRÌNH THU, CHI CĂN TIN, NHÀ XE
- Nợ 1111.03/ Có 5118.01
Vào Tiền mặt/ Lập phiếu thu/ Nguồn thu căn tin, nhà xe, Nghiệp vụ ghi thu – ghi chi/ Hoạt động sự nghiệp : Hoạt động không thường xuyên/ Cất
- Nợ 1121.03/ Có 1111.03
Vào Tiền mặt/ Lập phiếu chi/ Phiếu chi nộp tiền vào NH,KB/ Nhập thông tin/ Cất
- Nợ 1111.03/ Có 1121.03
Vào Tiền mặt/ Phiếu thu/ Phiếu thu rút TG NH,KB/ Nhập thông tin/ Cất
- Nợ 66122/ Có 1111.03
Vào Tiền mặt/ Phiếu chi/ Nhập thông tin/ Nghiệp vụ ghi thu- ghi chi/ Hoạt động không thường xuyên/ Cất
- Nợ 66122/ Có 1121.03
Vào Tiền gửi/ Chi tiền gửi/ Nhập thông tin/ Nghiệp vụ ghi thu- ghi chi/ Hoạt động không thường xuyên/ Cất
- Lập bảng kê ghi thu- ghi chi
Vào Kho bạc/ Lập bảng kê GT – GC/ Chọn Khoảng thời gian ( VD Quý 1) / Chọn chứng từ/ Cất/ Thanh toán
* Lưu ý : Trường hợp có số dư năm trước chuyển sang thì vào phần nhập số dư ban đầu để tiến hành nhập số dư.
Nhập số dư vào các tài khoản :
– 1111, 1121, 5111, 5118, 46112, 312, 3318,…..
– Tiền học phí :
+ số dư bên nợ 1111.02, 1121.02
+ số dư bên có 5111
– Tiền thu căn tin, nhà xe
+ số dư bên nợ 1111.03, 1121.03
+ số dư bên có 5118.01
– Tiền ăn bán trú
+ số dư bên nợ 1111.04, 1121.04
+ số dư bên có 46112
– Tiền dạy 2 buổi
+ số dư bên nợ 1111.05, 1121.05
+ số dư bên có 46112
– Tiền BHYT CSSKBĐ
+ Số dư bên nợ 1111.06, 1121.06
+ số dư bên có 3318
- QUY TRÌNH THU BÁN TRÚ
- Nợ 1111.04/ Có 5118.02
Vào Tiền mặt/ Lập phiếu thu/ Nguồn thu bán trú, Nghiệp vụ thực chi/ Hoạt động sự nghiệp : Hoạt động không thường xuyên/ Cất
- Nợ 1121.04/ Có 1111.04
Vào Tiền mặt/ Lập phiếu chi/ Phiếu chi nộp tiền vào NH,KB/ Nhập thông tin/ Cất
- Nợ 1111.04/ Có 1121.04
Vào Tiền mặt/ Phiếu thu/ Phiếu thu rút TG NH,KB/ Nhập thông tin/ Cất
- Nợ 66122/ Có 1111.04
Vào Tiền mặt/ Phiếu chi/ Nhập thông tin/ Nghiệp vụ thực chi/ Hoạt động không thường xuyên/ Cất
- Nợ 66122/ Có 1121.04
Vào Tiền gửi/ Chi tiền gửi/ Nhập thông tin/ Nghiệp vụ Thực chi/ Hoạt động không thường xuyên/ Cất
- Kết chuyển nguồn thu Bán trú
Vào sổ cái/ Chứng từ NVK/ Nhập thông tin
ĐK : Nợ 5118.02/ Có 46122
TM : 7799
Nghiệp vụ : Thực chi
Hoạt động không thường xuyên
Nguồn thu bán trú
- QUY TRÌNH THU DẠY 2 BUỔI
( Giống quy trình thu bán trú
Thay TK 1111.04 –> 1111.05
1121.04 –> 1121.05
5118.02 –> 5118.03
Nguồn thu bán trú –> Nguồn dạy 2 buổi )
VII. QUY TRÌNH THU, CHI BHYT CSSKBĐ
- Nợ 1121.06/ Có 3318
Vào Tiền gửi/ Thu tiền gửi/ Nhập thông tin/ Cất
- Nợ 1111.06/ Có 1121.06
Vào Tiền mặt/ Phiếu thu/ Phiếu thu rút TG NH, KB
- Nợ 3318/ Có 1111.06
Vào Tiền mặt/ Phiếu chi/ Nhập thông tin/ Cất
VIII. XUẤT KHẨU BCTC GỬI PGD
Vào Tệp/ Xuất khẩu BCTC/ Chọn kỳ báo cáo cần xuất khẩu/ Chọn các loại báo cáo cần xuất khẩu/ Tiếp tục/ Chọn nơi sao lưu dữ liệu xuất khẩu/ Xuất khẩu/ Lấy File xuất khẩu gửi mail cho PGD
IX.THAO TÁC KẾT NỐI DL VỚI PM QLTS
Vào Hệ thống/ Tùy chọn/ Nghiệp vụ/ Tích vào ô ” Kết nối với QLTS.VN ”/ Nhập thông tin đăng nhập bao gồm
Tên miền : dongthap.qlts.vn
Mã QHNS : Mã Ngân sách của đv
Tên đăng nhập : Admin
Mật khẩu : Mật khẩu PM QLTS
Nhấn nút kiểm tra kết nối/ sau khi kết nối thành công nhấn đồng ý/ Đồng ý
– Vào phân hệ TSCĐ để chuyển số liệu từ phần mềm QLTS cho PMKT
Nhấn thêm/ Thêm các chứng từ ghi tăng, ghi giảm, đánh giá lại và tính hao mòn nếu có phát sinh
THÔNG TIN LIÊN HỆ
VPĐD CTY CP MISA TẠI TPHCM
92-94 ĐƯỜNG 9A, KDC TRUNG SƠN, BÌNH HƯNG, BÌNH CHÁNH, TPHCM
Ms Vân : 0902 264799
Mr Hào : 0904 951838
TTTV : 19008677
Sdt tvv dong thap:
Ms 0938038133 nhi (cá nhân)
Ms 0901732598 nhi ( công ty)
Theo dõi theo tiền mặt:
Bán trú: Thu: N1111/3118
Chi: 3118/1111
Can tin: thu: n1111/5118
Chi: N5118/1111
NỘP KHÔI PHỤC
Trường hợp: rút về đã chi
- Thu: nợ 1111/6612 chọn giảm chi – thực chi
- Chi: nợ 4612/1111 chon khoi phục- thực chi
Trường hợp: rút về chưa chi
- Chi: nợ 4612/1111 chon khoi phục- thực chi
ĐIỀU CHỈNH NGUỒN
Vào chứng từ nghiệp vu khac hach toan
Trường hợp: điều chỉnh tự chủ sang không tự chủ:
Bước 1: nợ 66121/46121 ghi so âm
Bước 2: nợ 66122/46122 ghi so dương
Trường hợp: điều chỉnh không tự chủ sang tự chủ:
Bước 1: nợ 66122/46122 ghi so âm
Bước 2: nợ 66121/46121 ghi so dương
Trường hợp điều chỉnh chung nguồn: vào nghiệp vụ – kho bac – dieu chinh kinh phi tu chu – kinh phí đã rút